Những nội dung này liên quan đến tin tức về lốp OTR dành cho thiết bị nặng, trong đó bạn có thể tìm hiểu về những thông tin cập nhật về lốp OTR dành cho thiết bị nặng, nhằm giúp bạn hiểu rõ hơn và mở rộng thị trường lốp OTR dành cho thiết bị nặng. Do thị trường lốp OTR dành cho thiết bị hạng nặng đang phát triển và thay đổi, nên chúng tôi khuyên bạn nên thu thập trang web của chúng tôi và chúng tôi sẽ thường xuyên hiển thị cho bạn những tin tức mới nhất.
| KÍCH THƯỚC LỐP | RIM TIÊU CHUẨN | ĐÁNH GIÁ LỚP | SÂU (mm) | CHIỀU RỘNG PHẦN (mm) | ĐƯỜNG KÍNH TỔNG THỂ (mm) | TẢI (kg) | ÁP SUẤT (Kpa) | NHẬN XÉT(KMH) | KIỂU |
| 29,5-25 | 25 | 32 | 36 | 710 | 1840 | 12000 | 335 | 50/10 | TT/TL |
| 29,5-25 | 25 | 28 | 36 | 710 | 1840 | 11500 | 325 | 50/10 | TT/TL |
| 26,5-25 | 22 | 32 | 35 | 645 | 1743 | 10000 | 350 | 50/10 | TT/TL |
| 26,5-25 | 22 | 28 | 35 | 645 | 1743 | 9250 | 300 | 50/10 | TT/TL |
| 26,5-25 | 22 | 24 | 35 | 645 | 1743 | 8250 | 250 | 50/10 | TT/TL |
| 23,5-25 | 19.5 | 28 | 31 | 595 | 1615 | 8750 | 400 | 50/10 | TT/TL |
| 23,5-25 | 19.5 | 24 | 31 | 595 | 1615 | 8000 | 350 | 50/10 | TT/TL |
| 23,5-25 | 19.5 | 20 | 31 | 595 | 1615 | 7300 | 300 | 50/10 | TT/TL |
| 20,5-25 | 17 | 24 | 29 | 520 | 1490 | 6700 | 400 | 50/10 | TT/TL |
| 20,5-25 | 17 | 20 | 29 | 520 | 1490 | 6000 | 325 | 50/10 | TT/TL |
| 18.00-25 | 13 | 36 | 28 | 495 | 1615 | 16000 | 850 | 50/10 | TT/TL |
| 17,5-25 | 14 | 20 | 25 | 445 | 1350 | 4250 | 400 | 50/10 | TT/TL |
| 17,5-25 | 14 | 16 | 25 | 445 | 1350 | 4250 | 300 | 50/10 | TT/TL |
| 16/70-24 | 13 | 18 | 25 | 410 | 1175 | 4000 | 370 | 50/10 | TT/TL |
| 16/70-20 | 13 | 18 | 25 | 410 | 1075 | 3350 | 450 | 50/10 | TT/TL |
| 16.00-25 | 11.25 | 28 | 26 | 430 | 1490 | 6700 | 575 | 50/10 | TT/TL |
| 16.00-24 | 11.25 | 28 | 26 | 430 | 1490 | 6500 | 570 | 50/10 | TT/TL |
| 16.00-24 | 11.25 | 24 | 26 | 430 | 1490 | 600 | 475 | 50/10 | TT/TL |
| 16.00-24 | 11.25 | 20 | 26 | 430 | 1490 | 5450 | 400 | 50/10 | TT/TL |
| 15,5-25 | 12 | 12 | 24 | 395 | 1275 | 3250 | 250 | 50/10 | TT/TL |
Lốp OTR dành cho thiết bị hạng nặng có nhiều kích cỡ đa dạng đáp ứng các nhu cầu khác nhau, phù hợp sử dụng trên xe ben hạng nặng, xe nâng và máy xúc lật trong nhiều điều kiện khác nhau.
Chủ yếu là kiểu gai ngang, diện tích tiếp xúc lớn giữa gai và mặt đất, chống mài mòn tốt, chống cắt và chống đâm thủng.
Bạn có thể yên tâm mua lốp OTR tùy chỉnh cho thiết bị nặng từ chúng tôi. Chúng tôi rất mong được hợp tác với bạn, nếu bạn muốn biết thêm, bạn có thể tham khảo ý kiến của chúng tôi ngay bây giờ, chúng tôi sẽ trả lời bạn kịp thời!

Xưởng tiền xử lý
Xưởng đúc
Xưởng lưu hóa






A. Lốp OTR có kích thước như thế nào?
chẳng hạn như 29,5R25, 35/65R33, 45/65R45, 33,00R51, 23,5R25, 24,00R35, 18,00R33, 16,00R25, 14,00R25, 17,5R25, 27,00R49, v.v.
B. Lốp OTR có những loại nào?
1.Bình thường
2. Chống cắt
3. Chịu nhiệt
4.Mẫu tuyết
C. Sự khác biệt giữa lốp OTR thiên vị và lốp radial là gì?
Bên trong lốp dây thép được thiết kế với các dây thép sắp xếp theo hướng xuyên tâm, còn bên trong lốp chéo được làm bằng dây nylon.